Từ điển Thiều Chửu
嫩 - nộn
① Non, vật gì chưa già gọi là nộn. ||② Mới khởi lên.

Từ điển Trần Văn Chánh
嫩 - nộn
① Mới mọc lên, non: 嫩葉 Lá non; 嫩筍 Măng non; 臉 板兒嫩 Da mặt non; ② Nhạt: 嫩黃 Vàng nhạt; 嫩綠 Xanh nhạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嫩 - nộn
Non nớt. Còn non. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « — Hơi hơi. Một chút.


嫩寒 - nộn hàn || 嫩芽 - nộn nha || 嫩弱 - nộn nhược || 嫩蕊 - nộn nhuỵ ||